Gỗ MDF là loại gỗ công nghiệp bán chạy và được ứng dụng nhiều nhất trong mảng sản xuất đồ nội thất. Đặc biệt là được sử dụng để sản xuất các món đồ nội thất gia đình như giường tủ, bàn ghế, tủ bếp, … và nội thất văn phòng như bàn ghế làm việc, tủ đựng hồ sơ … Khi có nhu cầu mua tấm gỗ công nghiệp MDF thì ngoài chất lượng, giá thành … thì kích thước gỗ MDF cũng là yếu tố chúng ta đặc biệt quan tâm. Lý do vì sao, bởi khi nắm rõ kích thước ván gỗ MDF sẽ giúp bạn dễ dạng lựa chọn hơn khi muốn trang trí nội thất, thi công các món đồ nội thất bằng tấm gỗ công nghiệp. Vậy, kích thước tiêu chuẩn của gỗ MDF là bao nhiêu? Ván ép MDF giá bao nhiêu? Có một loại thích thước hay có mấy loại kích thước? … Chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết ở bài viết này nhé.
Nội dung chính
Điểm qua thông tin cơ bản về gỗ công nghiệp ván ép MDF
Gỗ công nghiệp MDF là gì?
Gỗ MDF với tên khoa học là Medium Density Fiberboard hay còn được gọi là ván gỗ ép mật độ trung bình. Tấm gỗ công nghiệp được tạo thành từ các sợi bột gỗ nghiền nhỏ, sau khi xử lý sẽ được trộn với keo kết dính, thành phần phụ gia Parafin (chất làm cứng) …. và được ép nén dưới áp suất, nhiệt độ cao để tạo thành tấm code gỗ khổ lớn.
Hay nói nôm na một cách dễ hiểu đó là tấm gỗ MDF được tạo ra từ quá trình ép nén chặt các sợi bột gỗ tạo thành tấm. Cái gì không phải là tự nhiên thì sẽ là nhân tạo.
Cấu tạo của gỗ công nghiệp MDF?
Thông thường, thành phần của ván MDF bao gồm: 75% sợi bột gỗ, 11 – 14% là keo Urea Formaldehyde (UF), 6 – 10% là nước, và dưới 1% là thành phần khác (chính là Parafin, chất làm cứng).
Đối với dòng gỗ MDF lõi xanh chống ẩm thì sẽ được bổ sung nhựa tổng hợp Melamine hay nhựa Phenolic & Polymeric Diphenlmethane Diisocyanate để làm tăng độ kết dính và chống ẩm cho ván gỗ.
Tỉ trọng tiêu chuẩn của ván gỗ MDF
STT | Tiêu chuẩn | Tỉ trọng |
1 | Tỉ trọng trung bình | 700 – 800kg/m3 |
2 | Tỉ trọng lõi | 600 – 700kg/m3 |
3 | Tỉ trọng bề mặt | 1000 – 1100kg/m3 |
4 | Tỉ trọng MDF (HDF) | Trên 800kg/m3 |
5 | Tỉ trọng MDF nhẹ (LDF) | Dưới 650kg/m3 |
6 | Tỉ trọng MDF siêu nhẹ (ULDF) | Below 550kg/m3 |
STT | Độ dày | Khối lượng |
1 | 6.5 mm | 5.0 kg/m2 |
2 | 9.0 mm | 6.3 kg/m2 |
3 | 12.0 mm | 8.4 kg/m2 |
4 | 15.0 mm | 11.0 kg/m2 |
5 | 18.0 mm | 14.0 kg/m2 |
Gỗ MDF có mấy loại? Phân loại ván gỗ MDF?
Dựa trên các tiêu chuẩn như nguyên liệu bột gỗ đầu vào, chất kết dính và thành phần phụ gia thì gỗ MDF được phân thành 4 loại:
+ Ván MDF dùng trong nhà
+ Ván MDF chống ẩm, chống thấm
+ Ván MDF mặt trơn
+ Ván MDF mặt không trơn
Nhưng thông thường, chúng ta thường phân thành 2 loại cơ bản và đặc chưng đó là: Gỗ MDF tiêu chuẩn và gỗ MDF lõi xanh chống ẩm.

Ưu nhược điểm của gỗ MDF?
Bất cứ sản phẩm nào cũng có 2 mặt của nó cả. Và gỗ MDF cũng vậy, nó đều có điểm vượt trội cũng như hạn chế của nó. Một số điểm chính như:
Nhược điểm của ván gỗ MDF
+ Giá thành phải chăng, tính ứng dụng cao khi thích hợp với nhiều không gian kiến trúc khác nhau.
+ Màu sắc phong phú, dễ dàng tạo hình. Thời gian thi công ngắn, ít bị co ngót, cong vênh
+ Có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt.
+ Bề mặt mịn, chống trầy xước tốt. Riêng dòng gỗ MDF lõi xanh có khả năng chống ẩm cực tốt
+ Đặc biệt giá thành của MFC rẻ hơn nhiều so với MDF
Nhược điểm của ván MDF
+ Chịu lực thẳng đứng không tốt, độ dày thường khá mỏng. Không trạm chổ chi tiết được
+ Mật độ gỗ không cao bằng MDF nên khả năng cách âm không tốt bằng. Ván dăm dễ bị mẻ cạnh trong quá trình thi công.
Ứng dụng của gỗ công nghiệp MDF
Như chúng ta được biết, gỗ MDF được ứng dụng rất rộng rãi trong thiết kế và sản xuất đồ nội thất. Đặc biệt là đồ nội thất gia đình và văn phòng, trường học, bệnh viện … Cụ thể đó là:
- Giường ngủ gỗ MDF
- Tủ quần áo gỗ MDF
- Bàn làm việc gỗ MDF
- Tủ bếp gỗ MDF
- Cửa ngăn phòng gỗ MDF
- Bàn trà gỗ MDF
- Kệ tivi gỗ MDF
- Tủ sách, tủ giày gỗ MDF
- Kệ trang trí, vách ngăn gỗ MDF
- Bàn trang điểm gỗ MDF
- Tủ đựng hồ sơ ván MDF
- Bàn họp, bàn làm việc nhóm ván gỗ MDF
………….
Kích thước gỗ MDF tiêu chuẩn? Có mấy loại kích thước tấm ván gỗ MDF
Phía trên là những thông tin cơ bản về tấm ván gỗ MDF. Còn đây là mục trọng tâm của bài viết, đó là KÍCH THƯỚC GỖ MDF
Đúng vậy, việc hiểu rõ và nắm bắt thông số kích thước chuẩn của ván gỗ MDF sẽ giúp ích rất nhiều trong việc thi công đồ nội thất. Đặc biệt là quá trình thiết kế, tạo file và xếp file để cắt trên mát CNC hoặc máy gia công đồ nội thất.
Kích thước gỗ MDF tiêu chuẩn
Dù là bất cứ dòng ván gỗ công nghiệp nào cũng đều được sản xuất theo một kích thước tiêu chuẩn. Và gỗ MDF cũng vậy, kích thước tiêu chuẩn quốc tế của gỗ MDF là 1220mm x 2440mm. Và có độ dày từ 2.3mm đến 32mm.
Tuy nhiên, nhằm đáp ứng nhu cầu và phù hợp với mục đích sử dụng. Hiện nay các nhà máy sản xuất gỗ MDF cũng chuyển đổi và sản xuất tấm gỗ công nghiệp với nhiều kích thước hơn.
Các khổ kích thước gỗ MDF cải tiến như: 1200 x 2400mm, 1830 x 2440mm, 1220 x 2750mm … các loại kích thước gỗ này sẽ đáp ứng các sản phẩm nội thất với kích thước từ lớn đến nhỏ.
Thông số kích thước gỗ MDF chi tiết? Các loại kích thước ván gỗ MDF
Về chiều rộng
Chiều rộng của tấm gỗ MDF thì cũng có nhiều loại kích thước.
+ Loại kích thước nhỏ là 1000mm, 1160mm
+ Loại kích thước phổ biển: 1220mm, 1220mm
+ Loại kích thước vượt khổ: 1830mm, 2000mm
Về chiều dài
Về chiều dài thì gỗ MDF cũng được thiết kế khá đa dạng. Nhưng phổ biến là 2000mm, 2400mm, 2440mm, 2750mm. Thông dụng nhất là 2440mm
Về độ dày
Tùy vào từng đặc tính của ván gỗ công nghiệp mà được chia thành các cấp độ khác nhau:
+ Ván MDF có độ dày thấp: Từ 2.3mm, 2.7mm, 3mm, 3,2mm, 3.6mm, 4mm, 4.5mm
+ Ván MDF có độ dày trung bình: 12mm, 15mm, 16mm, 17mm, 18mm, 20mm
+ Ván MDF có độ dày cao: 24mm, 25mm, 30mm, 32mm
Độ dày của ván gỗ công nghiệp MDF càng lớn thì khả năng chịu lực càng tốt, độ bền và tuổi thọ càng cao.
Đây là những loại kích thước sản xuất trực tiếp tại nhà máy và có sẵn. Đều đơn vị, doanh nghiệp của bạn có nhu cầu thu mua các loại ván gỗ MDF với kích thước nhỏ hay lớn hơn có thể đặt cắt kích thước theo yêu cầu. Nhà máy sẽ cắt kích thước khổ MDF theo mong muốn của bạn.
Bảng giá bán gỗ công nghiệp MDF chi tiết
Giá bán gỗ công nghiệp MDF cũng là một tiêu chí mà chúng ta đặc biệt quan tâm. Bởi ngoài chất lượng thì giá thành cũng là điều chúng ta nên cân nhắc khi mua bất cứ một sản phẩm nào.
Dưới đây là bảng giá bán gỗ công nghiệp MDF cho các bạn tham khảo.
Giá bán gỗ công nghiệp MDF chống ẩm AN CƯỜNG
Kích thước | Độ dày | Giá bán |
1220mm x 2440mm | 9mm | 290k – 320k |
1220mm x 2440mm | 15mm | 360k – 380k |
1220mm x 2440mm | 18mm | 430k – 460k |
1220mm x 2440mm | 25mm | 530k – 550k |
Gỗ công nghiệp MDF lõi xanh An Cường được nhập khẩu chính hãng tại Malaysia nên thường có giá bán cao hơn cho với các đơn vị khác trên thị trường. Tuy nhiên, về chất lượng thì gỗ công nghiệp An Cường biết đến là “độc tôn”, đặc biệt là dòng ván gỗ công nghiệp chống ẩm, chịu nước.
Giá bán gỗ công nghiệp MDF tại MINH LONG
Gỗ Minh Long được biết đến là đơn vị cung cấp, phân phối các loại ván gỗ công nghiệp hàng đầu tại Việt Nam, bên cạnh An Cường. Vì vậy, giá bán các loại gỗ công nghiệp tại Minh Long cũng được quý khách hàng quan tâm.
Kích thước | Độ dày | Giá bán |
1220 x 2440mm | MDF 5mm | 155.000đ |
1220 x 2440mm | MDF 9mm | 170.000đ |
1220 x 2440mm | MDF 12mm | 215.000đ |
1220 x 2440mm | MDF 15mm | 255.000đ |
1220 x 2440mm | MDF chống ẩm 6mm | 175.000đ |
1220 x 2440mm | MDF chống ẩm 12mm | 290.000đ |
1220 x 2440mm | MDF chống ẩm 15mm | 355.000đ |
1220 x 2440mm | MDF chống ẩm 17mm | 370.000đ |
Hạng mục | Kích thước | Giá bán |
Gỗ MDF phủ Melamine vân gỗ | 1220 x 2440 | 495.000đ |
Gỗ MDF phủ Melamine màu trắng | 1220 x 2440 | 480.000đ |
Gỗ Okal chống ẩm phủ Melamine | 1220 x 2440 | 450.000đ |
Giá bán gỗ công nghiệp MDF Malaysia
Tên Hàng | Kích thước | Giá bán buôn | Giá bán lẻ | Quy cách |
MDF 2,5mm | 1220 x 2440 | 47.000đ | 50.000đ | |
MDF 3mm | 1220 x 2440 | 58.000đ | 61.000đ | |
MDF 3,2mm | 1220 x 2440 | 60.000đ | 63.000đ | 250-255 tấm/ kiện |
MDF 3,5mm | 1220 x 2440 | 64.000đ | 67.000đ | |
MDF 4mm | 1220 x 2440 | 70.000đ | 73.000đ | |
MDF 4,5mm | 1220 x 2440 | 82.000đ | 85.000đ | 198 tấm/ kiện |
MDF 4,75mm | 1220 x 2440 | 87.000đ | 90.000đ | |
MDF 5mm | 1220 x 2440 | 92.000đ | 95.000đ | |
MDF 5,5mm | 1220 x 2440 | 93.000đ | 96.000đ | 149-164 tấm/ kiện |
MDF 6mm | 1220 x 2440 | 105.000đ | 108.000đ | 149-164 tấm/ kiện |
MDF 17mm | 1220 x 2440 | 225.000đ | 230.000đ | 53 tấm/ kiện |
MDF 18mm | 1220 x 2440 | 235.000đ | 240.000đ | 50 tấm/ kiện |
Giá bán ván gỗ công nghiệp MDF Quảng Trị
Tên Hàng | Kích thước | Giá bán buôn | Giá bán lẻ | Quy cách |
MDF 2,5 Quảng Trị | 1220 x 2440 | 46.000đ | 300 tấm/ kiện | |
MDF 3 Quảng Trị | 1220 x 2440 | 55.000đ | 300 tấm/ kiện | |
MDF 3,5 Quảng Trị | 1220 x 2440 | 63.000đ | ||
MDF 4,5 Quảng Trị | 1220 x 2440 | 75.000đ | ||
MDF 5,5 Quảng Trị | 1220 x 2440 | 90.000đ | ||
MDF 6 Quảng Trị | 1220 x 2440 | 100.000đ | 105.000đ | 150 tấm/ kiện |
MDF 9 Quảng Trị | 1220 x 2440 | 120.000đ | 125.000đ | 100 tấm/ kiện |
MDF 17 Quảng Trị | 1220 x 2440 | 200.000đ | ||
MDF 17 Quảng Trị | 1220 x 2440 | 225.000đ | ||
MDF 25 Quảng Trị | 1220 x 2440 | 395.000đ |
Giá bán gỗ công nghiệp MDF Trung Quốc
Tên Hàng | Kích thước | Giá bán buôn | Giá bán lẻ | Quy cách |
MDF 15 TS – 3A | 1220 x 2440 | 188.000đ | 193.000đ | 80 tấm/ kiện |
MDF 17 TS – 2A | 1220 x 2440 | 216.000đ | ||
MDF 17 TS – 3A | 1220 x 2440 | 220.000đ |
Bảng giá bán ván MDF Việt Nam E2 (Timbee – Dongwha)
Tên Hàng | Timbee – HK | Dongwha | Kiên Giang |
1,5mm | 54,000đ | ||
3mm | 63,000đ | ||
4mm | 80,000đ | 80,000đ | |
4,5mm | 90,000đ | 90,000đ | |
4,75mm | 95,000đ | 95,000đ | |
5,5mm | 105,000đ | 103,000đ | |
6mm | 115,000đ | 113,000đ | |
8mm | 132,000đ | 140,000đ | 138,000đ |
9mm | 145,000đ | 155,000đ | 152,000đ |
12mm | 185,000đ | 200,000đ | 198,000đ |
15mm | 225,000đ | 250,000đ | 245,000đ |
17mm | 245,000đ | 275,000đ | 265,000đ |
15mm | 445,000đ | 430,000đ |
Bảng giá bán ván gỗ MDF Việt Nam chống ẩm (Quảng trị – Dongwha)
Tên Hàng | HQK | Dongwha | Kiên Giang |
5,5mm | 125,000đ | 123,000đ | |
6mm | 135,000đ | ||
8mm | 165,000đ | 170,000đ | |
9mm | 183,000đ | 190,000đ | 188,000đ |
12mm | 238,000đ | 245,000đ | 243,000đ |
15mm | 300,000đ | 295,000đ | |
17mm | 320,000đ | 335,000đ | 330,000đ |
25mm | 525,000đ | 520,000đ |
Giá bán gỗ MDF HMR chống ẩm
Tên Sản Phẩm | Quy cách | Giá bán |
Tấm MDF HMR 3mm | 1220 x 2400 | 83,000đ |
Tấm MDF HMR 5,5mm | 1220 x 2400 | 142,000đ |
Tấm MDF HMR 8mm | 1220 x 2400 | 189,000đ |
Tấm MDF HMR 9mm | 1220 x 2400 | 212,000đ |
Tấm MDF HMR 12mm | 1220 x 2400 | 277,000đ |
Tấm MDF HMR 15mm | 1220 x 2400 | 337,000đ |
Tấm MDF HMR 17mm | 1220 x 2400 | 366,000đ |
Tấm MDF HMR 25mm | 1220 x 2400 | 620,000đ |
Tấm MDF HMR 5,5mm phủ Melamine | 1220 x 2400 | 198,000đ |
Tấm MDF HMR 8mm phủ Melamine | 1220 x 2400 | 245,000đ |
Tấm MDF HMR 17mm phủ Melamine | 1220 x 2400 | 422,000đ |
Mua gỗ MDF ở đâu? Các đơn vị bán ván gỗ MDF uy tín
Sau khi tìm hiểu tất cả các thông tin về gỗ MDF. Cuối cùng là chúng ta phải tìm được một đơn vị bán gỗ MDF uy tín để mua gỗ.
Hiện tại thị trường Việt Nam có rất nhiều đơn vị bán gỗ MDF nói riêng và gỗ công nghiệp nói chung. Bạn có thể tham khảo đơn vị như:
CÔNG TY TNHH MTV TM XNK PHÚ TRANG
1. Showroom trưng bày sản phẩm
Showroom 1: 177/38 ( kho số 6) Hồ Văn Long P. An Lạc, Q Bình Tân, Tp.HCM
Showroom 2: 1294 Võ Văn Kiệt Phường 13 Quận 5, Tp.HCM
2. Tổng kho sản phẩm
Kho hàng 1: 116C/5 Nguyễn Văn Linh , Ấp 3 xã An Phú Tây, Huyện Bình Chánh, Tp.HCM
Kho hàng 2: D2/29A Đoàn Nguyễn Tuấn , Xã Quy Đức Huyện Bình Chánh, Tp.HCM
3. Thời gian hoạt động : 07h30 – 18h00
Nội dung liên quan: