Ván ép MDF giá bao nhiêu? Bảng giá ván ép MDF 2024

Gỗ MDF là loại gỗ công nghiệp bán chạy và được ứng dụng nhiều nhất trong mảng sản xuất đồ nội thất. Đặc biệt là được sử dụng để sản xuất các món đồ nội thất gia đình như giường tủ, bàn ghế, tủ bếp,… và nội thất văn phòng như bàn ghế làm việc, tủ đựng hồ sơ… Khi có nhu cầu mua tấm gỗ công nghiệp MDF thì ngoài chất lượng, giá thành… thì kích thước gỗ MDF cũng là yếu tố chúng ta đặc biệt quan tâm. Lý do vì sao, bởi khi nắm rõ kích thước ván gỗ MDF sẽ giúp bạn dễ dạng lựa chọn hơn khi muốn trang trí nội thất, thi công các món đồ nội thất bằng tấm gỗ công nghiệp. Vậy ván ép MDF giá bao nhiêu? Có một loại thích thước hay có mấy loại kích thước? Chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết ở bài viết này cùng Phú Trang nhé.

Bảng giá ván ép MDF mới nhất 2024

Giá bán gỗ công nghiệp MDF cũng là một tiêu chí mà chúng ta đặc biệt quan tâm. Bởi ngoài chất lượng thì giá thành cũng là điều chúng ta nên cân nhắc khi mua bất cứ một sản phẩm nào. Dưới đây là bảng giá bán gỗ công nghiệp MDF cho các bạn tham khảo.

Giá bán gỗ công nghiệp MDF chống ẩm AN CƯỜNG

Kích thước Độ dày Giá bán
1220mm x 2440mm 9mm 290.000 – 320.000 đồng
1220mm x 2440mm 15mm 360.000 – 380.000 đồng
1220mm x 2440mm 18mm 430.000 – 460.000 đồng
1220mm x 2440mm 25mm 530.000 – 550.000 đồng

Gỗ công nghiệp MDF lõi xanh An Cường được nhập khẩu chính hãng tại Malaysia nên thường có giá bán cao hơn cho với các đơn vị khác trên thị trường. Tuy nhiên, về chất lượng thì gỗ công nghiệp An Cường biết đến là “độc tôn”, đặc biệt là dòng ván gỗ công nghiệp chống ẩm, chịu nước.

Giá bán gỗ công nghiệp MDF tại MINH LONG

Gỗ Minh Long được biết đến là đơn vị cung cấp, phân phối các loại ván gỗ công nghiệp hàng đầu tại Việt Nam, bên cạnh An Cường. Vì vậy, giá bán các loại gỗ công nghiệp tại Minh Long cũng được quý khách hàng quan tâm.

Kích thước Độ dày Giá bán
1220 x 2440mm MDF 5mm 155.000 đồng
1220 x 2440mm MDF 9mm 170.000 đồng
1220 x 2440mm MDF 12mm 215.000 đồng
1220 x 2440mm MDF 15mm 255.000 đồng
1220 x 2440mm MDF chống ẩm 6mm 175.000 đồng
1220 x 2440mm MDF chống ẩm 12mm 290.000 đồng
1220 x 2440mm MDF chống ẩm 15mm 355.000 đồng
1220 x 2440mm MDF chống ẩm 17mm 370.000 đồng

Đây là bảng giá bán cốt gỗ công nghiệp MDF

Hạng mục Kích thước Giá bán
Gỗ MDF phủ Melamine vân gỗ 1220 x 2440 495.000 đồng
Gỗ MDF phủ Melamine màu trắng 1220 x 2440 480.000 đồng
Gỗ Okal chống ẩm phủ Melamine 1220 x 2440 450.000 đồng

Bảng giá bán các loại gỗ MDF phủ Melamine

Giá bán gỗ công nghiệp MDF Malaysia

Tên Hàng Kích thước Giá bán buôn Giá bán lẻ Quy cách
MDF 2,5mm 1220 x 2440 47.000đ 50.000đ
MDF 3mm 1220 x 2440 58.000đ 61.000đ
MDF 3,2mm 1220 x 2440 60.000đ 63.000đ 250-255 tấm/ kiện
MDF 3,5mm 1220 x 2440 64.000đ 67.000đ
MDF 4mm 1220 x 2440 70.000đ 73.000đ
MDF 4,5mm 1220 x 2440 82.000đ 85.000đ 198 tấm/ kiện
MDF 4,75mm 1220 x 2440 87.000đ 90.000đ
MDF 5mm 1220 x 2440 92.000đ 95.000đ
MDF 5,5mm 1220 x 2440 93.000đ 96.000đ 149-164 tấm/ kiện
MDF 6mm 1220 x 2440 105.000đ 108.000đ 149-164 tấm/ kiện
MDF 17mm 1220 x 2440 225.000đ 230.000đ 53 tấm/ kiện
MDF 18mm 1220 x 2440 235.000đ 240.000đ 50 tấm/ kiện

Giá bán ván gỗ công nghiệp MDF Quảng Trị

Tên Hàng Kích thước Giá bán buôn Giá bán lẻ Quy cách
MDF 2,5 Quảng Trị 1220 x 2440 46.000đ 300 tấm/ kiện
MDF 3 Quảng Trị 1220 x 2440 55.000đ 300 tấm/ kiện
MDF 3,5 Quảng Trị 1220 x 2440 63.000đ
MDF 4,5 Quảng Trị 1220 x 2440 75.000đ
MDF 5,5 Quảng Trị 1220 x 2440 90.000đ
MDF 6 Quảng Trị 1220 x 2440 100.000đ 105.000đ 150 tấm/ kiện
MDF 9 Quảng Trị 1220 x 2440 120.000đ 125.000đ 100 tấm/ kiện
MDF 17 Quảng Trị 1220 x 2440 200.000đ
MDF 17 Quảng Trị 1220 x 2440 225.000đ
MDF 25 Quảng Trị 1220 x 2440 395.000đ

Giá bán gỗ công nghiệp MDF Trung Quốc

Tên Hàng Kích thước Giá bán buôn Giá bán lẻ Quy cách
MDF 15 TS – 3A 1220 x 2440 188.000đ 193.000đ 80 tấm/ kiện
MDF 17 TS – 2A 1220 x 2440 216.000đ
MDF 17 TS – 3A 1220 x 2440 220.000đ

Bảng giá bán ván MDF Việt Nam E2 (Timbee – Dongwha)

Tên Hàng Timbee – HK Dongwha Kiên Giang
1,5mm 54,000đ
3mm 63,000đ
4mm 80,000đ 80,000đ
4,5mm 90,000đ 90,000đ
4,75mm 95,000đ 95,000đ
5,5mm 105,000đ 103,000đ
6mm 115,000đ 113,000đ
8mm 132,000đ 140,000đ 138,000đ
9mm 145,000đ 155,000đ 152,000đ
12mm 185,000đ 200,000đ 198,000đ
15mm 225,000đ 250,000đ 245,000đ
17mm 245,000đ 275,000đ 265,000đ
15mm 445,000đ 430,000đ

Bảng giá bán ván gỗ MDF Việt Nam chống ẩm (Quảng trị – Dongwha)

Tên Hàng HQK Dongwha Kiên Giang
5,5mm 125,000đ 123,000đ
6mm 135,000đ
8mm 165,000đ 170,000đ
9mm 183,000đ 190,000đ 188,000đ
12mm 238,000đ 245,000đ 243,000đ
15mm 300,000đ 295,000đ
17mm 320,000đ 335,000đ 330,000đ
25mm 525,000đ 520,000đ

Giá bán gỗ MDF HMR chống ẩm

Tên Sản Phẩm Quy cách Giá bán
Tấm MDF HMR 3mm 1220 x 2400 83,000đ
Tấm MDF HMR 5,5mm 1220 x 2400 142,000đ
Tấm MDF HMR 8mm 1220 x 2400 189,000đ
Tấm MDF HMR 9mm 1220 x 2400 212,000đ
Tấm MDF HMR 12mm 1220 x 2400 277,000đ
Tấm MDF HMR 15mm 1220 x 2400 337,000đ
Tấm MDF HMR 17mm 1220 x 2400 366,000đ
Tấm MDF HMR 25mm 1220 x 2400 620,000đ
Tấm MDF HMR 5,5mm phủ Melamine 1220 x 2400 198,000đ
Tấm MDF HMR 8mm phủ Melamine 1220 x 2400 245,000đ
Tấm MDF HMR 17mm phủ Melamine 1220 x 2400 422,000đ

Cấu tạo của gỗ công nghiệp MDF

Thông thường, thành phần của ván MDF bao gồm: 75% sợi bột gỗ, 11 – 14% là keo Urea Formaldehyde (UF), 6 – 10% là nước, và dưới 1% là thành phần khác (chính là Parafin, chất làm cứng).

Đối với dòng gỗ MDF lõi xanh chống ẩm thì sẽ được bổ sung nhựa tổng hợp Melamine hay nhựa Phenolic & Polymeric Diphenlmethane Diisocyanate để làm tăng độ kết dính và chống ẩm cho ván gỗ.

Tỉ trọng tiêu chuẩn của ván gỗ MDF:

STT Tiêu chuẩn Tỉ trọng
1 Tỉ trọng trung bình 700 – 800kg/m3
2 Tỉ trọng lõi 600 – 700kg/m3
3 Tỉ trọng bề mặt 1000 – 1100kg/m3
4 Tỉ trọng MDF (HDF) Trên 800kg/m3
5 Tỉ trọng MDF nhẹ (LDF) Dưới 650kg/m3
6 Tỉ trọng MDF siêu nhẹ (ULDF) Below 550kg/m3
Khối lượng gỗ MDF không cố định, mà tùy theo kích thước. Đối với gỗ ép MDF có tỉ trọng 750kg/m3 thì khối lượng/m2 các tấm theo độ dày sẽ khác nhau. Cụ thể ở bảng dưới
STT Độ dày Khối lượng
1 6.5 mm 5.0 kg/m2
2 9.0 mm 6.3 kg/m2
3 12.0 mm 8.4 kg/m2
4 15.0 mm 11.0 kg/m2
5 18.0 mm 14.0 kg/m2
Bảng độ dày và khối lượng MDF tính theo mét vuông

Phân loại ván gỗ MDF

Phân loại ván MDF
Phân loại ván MDF

Dựa trên các tiêu chuẩn như nguyên liệu bột gỗ đầu vào, chất kết dính và thành phần phụ gia thì gỗ MDF được phân thành 4 loại:

Nhưng thông thường, chúng ta thường phân thành 2 loại cơ bản và đặc chưng đó là: Gỗ MDF tiêu chuẩn và gỗ MDF lõi xanh chống ẩm.

Xem thêm: Sự khác biệt giữa ván MDF chống ẩm và ván MDF thường

Ưu nhược điểm của gỗ MDF

Bất cứ sản phẩm nào cũng có 2 mặt của nó cả. Và gỗ MDF cũng vậy, nó đều có điểm vượt trội cũng như hạn chế của nó. Một số điểm chính như:

Ưu điểm của ván gỗ MDF

  • Giá thành phải chăng, tính ứng dụng cao khi thích hợp với nhiều không gian kiến trúc khác nhau.
  • Màu sắc phong phú, dễ dàng tạo hình.
  • Thời gian thi công ngắn, ít bị co ngót, cong vênh.
  • Có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt.
  • Bề mặt mịn, chống trầy xước tốt.
  • Riêng dòng gỗ MDF lõi xanh có khả năng chống ẩm cực tốt.
  • Đặc biệt giá thành của MFC rẻ hơn nhiều so với MDF.
Ưu nhược điểm ván MDF
Ván MDF có nhiều ưu điểm vượt trội

Nhược điểm

  • Chịu lực thẳng đứng không tốt, độ dày thường khá mỏng. Không trạm chổ chi tiết được.
  • Mật độ gỗ không cao bằng MDF nên khả năng cách âm không tốt bằng. Ván dăm dễ bị mẻ cạnh trong quá trình thi công.

Ứng dụng của gỗ công nghiệp MDF

Như chúng ta được biết, gỗ MDF được ứng dụng rất rộng rãi trong thiết kế và sản xuất đồ nội thất. Đặc biệt là đồ nội thất gia đình và văn phòng, trường học, bệnh viện … Cụ thể đó là:

  • Giường ngủ
  • Tủ quần áo
  • Bàn làm việc
  • Tủ bếp
  • Cửa ngăn phòng
  • Bàn trà
  • Kệ tivi
  • Tủ sách, tủ giày
  • Kệ trang trí, vách ngăn
  • Bàn trang điểm
  • Tủ đựng hồ sơ
  • Bàn họp, bàn làm việc nhóm
  • ………….
Ứng dụng của ván MDF
Ván MDF có ứng dụng đa dạng

Kích thước gỗ ván MDF tiêu chuẩn

Phía trên là những thông tin cơ bản về tấm ván gỗ MDF. Đúng vậy, việc hiểu rõ và nắm bắt thông số kích thước chuẩn của ván gỗ MDF sẽ giúp ích rất nhiều trong việc thi công đồ nội thất. Đặc biệt là quá trình thiết kế, tạo file và xếp file để cắt trên mát CNC hoặc máy gia công đồ nội thất.

Kích thước gỗ MDF tiêu chuẩn

Dù là bất cứ dòng ván gỗ công nghiệp nào cũng đều được sản xuất theo một kích thước tiêu chuẩn. Và gỗ MDF cũng vậy, kích thước tiêu chuẩn quốc tế của gỗ MDF là 1220mm x 2440mm. Và có độ dày từ 2.3mm đến 32mm.

Tuy nhiên, nhằm đáp ứng nhu cầu và phù hợp với mục đích sử dụng. Hiện nay các nhà máy sản xuất gỗ MDF cũng chuyển đổi và sản xuất tấm gỗ công nghiệp với nhiều kích thước hơn.

Các khổ kích thước gỗ MDF cải tiến như: 1200 x 2400mm, 1830 x 2440mm, 1220 x 2750mm … các loại kích thước gỗ này sẽ đáp ứng các sản phẩm nội thất với kích thước từ lớn đến nhỏ.

Thông số kích thước gỗ MDF chi tiết

  • Về chiều rộng

Chiều rộng của tấm gỗ MDF thì cũng có nhiều loại kích thước:

+ Loại kích thước nhỏ là 1000mm, 1160mm.

+ Loại kích thước phổ biển: 1220mm, 1220mm.

+ Loại kích thước vượt khổ: 1830mm, 2000mm.

  • Về chiều dài

Về chiều dài thì gỗ MDF cũng được thiết kế khá đa dạng. Nhưng phổ biến là 2000mm, 2400mm, 2440mm, 2750mm. Thông dụng nhất là 2440mm.

  • Về độ dày

Tùy vào từng đặc tính của ván gỗ công nghiệp mà được chia thành các cấp độ khác nhau:

+ Ván MDF có độ dày thấp: Từ 2.3mm, 2.7mm, 3mm, 3,2mm, 3.6mm, 4mm, 4.5mm.

+ Ván MDF có độ dày trung bình: 12mm, 15mm, 16mm, 17mm, 18mm, 20mm.

+ Ván MDF có độ dày cao: 24mm, 25mm, 30mm, 32mm.

Độ dày của ván gỗ công nghiệp MDF càng lớn thì khả năng chịu lực càng tốt, độ bền và tuổi thọ càng cao.

Đây là những loại kích thước sản xuất trực tiếp tại nhà máy và có sẵn. Đều đơn vị, doanh nghiệp của bạn có nhu cầu thu mua các loại ván ép MDF với kích thước nhỏ hay lớn hơn có thể đặt cắt kích thước theo yêu cầu. Nhà máy sẽ cắt kích thước khổ MDF theo mong muốn của bạn.

Mua ván gỗ MDF ở đâu uy tín?

Sau khi tìm hiểu tất cả các thông tin về gỗ MDF. Cuối cùng là chúng ta phải tìm được một đơn vị bán gỗ MDF uy tín để mua gỗ. Hiện tại thị trường Việt Nam có rất nhiều đơn vị bán gỗ MDF nói riêng và gỗ công nghiệp nói chung. Bạn có thể tham khảo đơn vị như: Minh Long, An Cường,…

Xem thêm:

CÔNG TY TNHH MTV TM XNK PHÚ TRANG

1. Showroom trưng bày sản phẩm:

  • Showroom 1: 117/38 Hồ Văn Long (kho số 6), P.Tân Tạo , Quận Bình Tân, TP.HCM
  • Showroom 2: 1294 Võ Văn Kiệt, Phường 13, Quận 5, TP.HCM

2. Tổng kho sản phẩm:

  • Kho hàng 1: 116C/5 Nguyễn Văn Linh , Ấp 3 xã An Phú Tây, Huyện Bình Chánh, Tp.HCM
  • Kho hàng 2: D2/29A Đoàn Nguyễn Tuấn , Xã Quy Đức Huyện Bình Chánh, Tp.HCM

3. Thời gian hoạt động: 07h30 – 18h00

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *