Điều gì quyết định đến giá tấm ván ép và kích thước ván ép có những loại nào? qua bài viết dưới đây Phú Trang đề cập đến tất cả các loại giá tấm ván ép hiện công ty chúng tôi đang sản xuất. Hiện nay, xu hướng sử dụng ván ép thay thế cho gỗ tự nhiên ngày càng nhiều. Với giá cả phải chăng, mẫu mã phong phú nên sản phẩm này chiếm được thị yếu của khách hàng. Cùng theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi để tìm hiểu giá ván ép bao gồm những loại, những tiêu chuẩn, kích cỡ và những loại nào?
Ván ép gỗ gồm những loại gì? Giá tấm ván ép
Theo Phú Trang phân loại về sự hiểu biết nhiều năm trong ngành gỗ ván, có nghĩa là các loại gỗ được bâm, nghiền nhỏ ra sau đó hòa trộn với keo và ép lại, một số anh chị và nhà máy cũng thường gọi với tên gọi này. Ván ép gỗ gồm có MFC, MDF

Ván veneer là loại ván ép được phủ lên lớp veneer tự nhiên hoặc nhân tạo
Ván phủ laminate, loại này khá cao cấp, trung bình 2 bề mặt laminate trung bình 1 mặt khoản 150.000 cho đến 1.500.000. Và nó được phủ lên cốt ván cũng có tiêu chuẩn dương đồng. Các công ty thiết kế thi công và sản xuất nội thất sẽ sử dụng rất nhiều.
MFC (Melamine faced chipboard)
Ván ép MFC là loại ván được nhiều người sử dụng trong các loại ván ép trên thị trường hiện nay. Cũng được làm từ gỗ tự nhiên, thân gỗ không cần to. Ván ép này được sản xuất bằng cách băm nhỏ gỗ, sau đó dùng keo để ghép và dùng công nghệ ép thành miếng ván với độ dày tùy ý.
Tuy nhiên, để tạo độ đẹp, thẩm mỹ cho tấm ván người sản xuất không chỉ sử dụng các loại gỗ tạp, gỗ phế phẩm. Đối với bề mặt của ván thường sẽ được phủ một lớp PVC hoặc sử dụng giấy in vân gỗ để tạo các đường vân với màu sắc, đường nét bắt mắt. Bề mặt của ván cũng sẽ được bảo vệ chống trầy xước nhờ cách làm này.
MDF (Medium Density fiberboard), giá tấm ván ép
Khác với các loại ván ép được giới thiệu ở trên, ván ép MDF được sản xuất từ các loại gỗ nhân tạo. Đặc tính của các loại gỗ nhân tạo đó là có độ bền cơ lý cao, kích thước rất lớn và sử dụng chủ yếu trong các lĩnh vực sản xuất đồ nội thất, đồ mộc, xây dựng,…Các sợi gỗ nhỏ cellulose được làm bằng cành cây, gỗ vụn nghiền nát sau đó đưa qua bồn nước để rửa trôi tạp chất, nhựa, mủ. Các nguyên liệu như bột sợi gỗ, chất kết dính, parafin wax, chất bảo vệ gỗ, bột độn vô cơ sẽ được cho vào máy trộn keo để trộn đều với gỗ.

Tùy thuộc vào yêu cầu chất lượng và độ dày của gỗ mà có tỷ trọng trộn phù hợp. Hiện nay trên thị trường có 3 loại ván gỗ MDF chính đó là loại trơn, chịu nước và melamine. Các bạn nên tìm hiểu trước để có lựa chọn phù hợp với nhu cầu của mình.
Giá ván ép là bao nhiêu?
Bảng giá ván ép Phú Trang. Lưu bảng giá mang tính tham khảo và tùy vào từng thời điểm, giá sẽ thấp hơn bảng dưới đây, hoặc cao hơn, ngoài ra còn tùy thuộc và chất lượng, tiêu chuẩn, cốt ván, bề mặt ván, keo sản xuất.
Ví dụ: Khách hàng có nhu cầu sử dụng ván dùng bao bì đóng gói hàng hóa, yêu cầu là chất lượng cốt ván bình thường, keo E1 và kích thước ván là 1220 x 2440 x 12mm sẽ có mức giá cho tiêu chuẩn trên là: 275.000/ tấm
Hãy liên hệ với bộ phận kinh doanh Phú Trang là công ty sản xuất ván ép, coppha phủ phim, để nhận chính xác giá và chất lượng mong muốn. Phú Trang mong muốn tư vấn từ tiêu chuẩn và nhận đơn hàng theo yêu cầu khách hàng đặt
Giá tấm ván ép
Giá ván ép dưới đây là loại ván có tiêu chuẩn thông dụng trên thị trường. Ván ép tiêu chuẩn BC là một loại ván
Xem thêm các loại ván ép mỏng như ván ép mỏng 2mm, ván ép mỏng 3mm, ván ép 3 ly, ván ép 5mm
STT | Kích thước (mm) | Giá tham khảo (vnđ) | Chú thích |
1 | 1220 x 2440 x 3 | giá tấm ván ép: 78.000 | |
2 | 1220 x 2440 x 5 | 95.000 | |
3 | 1220 x 2440 x 6 | 105.000 | |
4 | 1220 x 2440 x 8 | 125.000 | |
5 | 1220 x 2440 x 10 | 150.000 | |
6 | 1220 x 2440 x 12 | giá tấm ván ép:195.000 | |
7 | 1220 x 2440 x 14 | 210.000 | |
8 | 1220 x 2440 x 16 | 230.000 | |
9 | 1220 x 2440 x 18 | 245.000 |
Giá tấm ván ép lót sàn
Kích thước | Độ dày | Loại AA | Loại AB | Loại BB | Loại BC |
1000x2000mm | 3mm | 100.000 | 80.000 | 65.000 | 55.000 |
giá tấm ván ép | 4mm | 120.000 | 100.000 | 85.000 | 75.000 |
// | 5mm | 130.000 | 110.000 | 95.000 | 85.000 |
// | 6mm | 140.000 | 120.000 | 105.000 | 95.000 |
giá tấm ván ép | 7mm | 150.000 | 130.000 | 115.000 | 105.000 |
// | 8mm | 160.000 | 140.000 | 125.000 | 115.000 |
// | 9mm | 170.000 | 150.000 | 135.000 | 125.000 |
// | 10mm | 190.000 | 170.000 | 155.000 | 145.000 |
// | 11mm | 200.000 | 180.000 | 165.000 | 155.000 |
giá tấm ván ép | 12mm | 210.000 | 190.000 | 175.000 | 165.000 |
// | 13mm | 220.000 | 200.000 | 185.000 | 175.000 |
// | 14mm | 230.000 | 210.000 | 195.000 | 185.000 |
// | 15mm | 240.000 | 220.000 | 205.000 | 195.000 |
// | 16mm | 250.000 | 230.000 | 220.000 | 210.000 |
// | 17mm | 260.000 | 240.000 | 230.000 | 220.000 |
// | 18mm | 270.000 | 250.000 | 240.000 | 230.000 |
1220×2440 | 3mm | 160.000 | 145.000 | 125.000 | 110.000 |
// | 4mm | 170.000 | 155.000 | 150.000 | 130.000 |
// | 5mm | 180.000 | 165.000 | 160.000 | 140.000 |
// | 6mm | 190.000 | 180.000 | 170.000 | 150.000 |
// | 7mm | 200.000 | 190.000 | 180.000 | 160.000 |
// | 8mm | 210.000 | 200.000 | 190.000 | 170.000 |
// | 9mm | 220.000 | 210.000 | 200.000 | 180.000 |
// | 10mm | 240.000 | 230.000 | 220.000 | 200.000 |
// | 11mm | 250.000 | 240.000 | 230.000 | 210.000 |
// | 12mm | 260.000 | 250.000 | 240.000 | 220.000 |
// | 13mm | 270.000 | 260.000 | 250.000 | 230.000 |
giá tấm ván ép | 14mm | 280.000 | 270.000 | 260.000 | 240.000 |
// | 15mm | 290.000 | 280.000 | 270.000 | 250.000 |
// | 16mm | 300.000 | 290.000 | 280.000 | 260.000 |
// | 17mm | 310.000 | 300.000 | 290.000 | 270.000 |
// | 18mm | 330.000 | 320.000 | 310.000 | 290.000 |
Bảng giá tấm ván ép chịu nước
Giá ván ép chịu nước sẽ thay đổi theo từng thời điểm giá nguyên liệu đầu vào cho sản xuất của công ty chúng tôi. Để nhận được bảng giá và mẫu: Vui lòng liên hệ trực tiếp: 094 493 511
Kích thước (mm). Dung sai ± 0.5mm | Tiêu chuẩn AB | Ghi chú |
1220mm x 2440mm x 10mm | 260.000 | |
1220mm x 2440mm x 11mm | 270.000 | giá tấm ván ép |
1220mm x 2440mm x 12mm | 280.000 | |
1220mm x 2440mm x 13mm | 290.000 | |
1220mm x 2440mm x 14mm | 300.000 | |
1220mm x 2440mm x 15mm | 310.000 | |
1220mm x 2440mm x 16mm | 320.000 | |
1220mm x 2440mm x 17mm | 330.000 | |
1220mm x 2440mm x 18mm | 340.000 | |
1220mm x 2440mm x 19mm | 360.000 | giá tấm ván ép |
1220mm x 2440mm x 20mm | 390.000 | |
1000mm x 2000mm x 10mm | 180.000 | |
1000mm x 2000mm x 11mm | 195.000 | |
1000mm x 2000mm x 12mm | 210.000 | giá tấm ván ép |
1000mm x 2000mm x 13mm | 225.000 | |
1000mm x 2000mm x 14mm | 240.000 | |
1000mm x 2000mm x 15mm | 255.000 | |
1000mm x 2000mm x 16mm | 270.000 | |
1000mm x 2000mm x 17mm | 285.000 | |
1000mm x 2000mm x 18mm | 305.000 | |
1000mm x 2000mm x 19mm | 325.000 | |
1000mm x 2000mm x 20mm | 340.000 |
Cách chọn mua đúng kích thước ván ép
1. Mua đúng kích thước ván ép
Trong khi mua ván ép , điều cần thiết là phải xem xét kích thước phù hợp của ván ép. Bây giờ điều này sẽ phụ thuộc vào những gì chúng ta cần xây dựng như bàn, cửa ra vào hoặc cửa tủ bếp. Điều này rất quan trọng vì nếu không, sự lãng phí sẽ làm tăng giá thành sản phẩm cuối cùng lên nhiều lần.
Nếu bạn không mua đúng kích cỡ, cuối cùng đó sẽ là một sự lãng phí tiền bạc. Trong những trường hợp như vậy, thiết kế lại một phần tử dựa trên các kích thước có sẵn trên thị trường là lựa chọn phù hợp. Trên thực tế, một nhà thiết kế giỏi sẽ luôn thiết kế theo các kích thước có sẵn trên thị trường. Điều này nhằm loại bỏ sự lãng phí và đảm bảo rằng sản phẩm cuối cùng mang lại hiệu quả kinh tế.
2. Mua đúng độ dày của ván ép, giá tấm ván ép
Tương tự, hãy nhớ rằng để truyền sức mạnh cho bất kỳ yếu tố nào, thì độ dày của ván ép sẽ quan trọng nhất. Có thể thiết kế của bạn có thể tốt và việc lựa chọn kích thước phù hợp sẽ đảm bảo ‘không bị lãng phí’, tuy nhiên, nếu bạn nên chọn một lớp có độ dày thấp hơn, điều đó sẽ ảnh hưởng đến độ bền của phần tử. Nói cách khác, bạn sẽ không có được độ dẻo dai và bền bỉ như mong đợi. Điều này sẽ dẫn đến uốn cong hoặc hoạt động không đúng. Do đó, bạn cần phải cẩn thận khi mua ván ép, đặc biệt là khi bạn xem xét yếu tố chi phí.
3. Xem kích thước loại ván khác
Gỗ là vật liệu xây dựng cổ xưa và được sử dụng phổ biến nhất, đặc biệt là khi làm đồ nội thất. Tuy nhiên, với sự tiến bộ của công nghệ và do sự khan hiếm của nó, gỗ đã được thay thế bằng các sản phẩm có chức năng như gỗ, có vẻ ngoài gần giống gỗ và giải quyết được các mục đích chính mà gỗ sẽ có. Cùng với thời gian, những sản phẩm này cũng đã trải qua rất nhiều biến đổi. Kết quả là, ngày nay chúng ta có thể thấy các sản phẩm gỗ nhân tạo khác nhau có sẵn trên thị trường như ván ép công nghiệp, ván ép, MDF, ván dăm, …

Tất cả các sản phẩm gỗ nhân tạo này đều rất phổ biến trên thị trường. Phần tốt nhất của các sản phẩm này là chúng có thể được sử dụng với số lượng khớp nối ít hơn. Do đó, phần lớn chúng được sử dụng dưới dạng đồ nội thất. Trong số này, ván ép chắc chắn vẫn đứng đầu.
Ván ép là một loại gỗ kỹ thuật được tạo thành từ các tấm ván mỏng (gỗ tự nhiên lát mỏng) được dán lại với nhau. Có một số công dụng của ván ép. Chỉ cần nhìn một vòng trong ngôi nhà của mình, bạn sẽ nhận thấy rằng từ sàn đến cửa, tường ngăn đến tủ bếp và các đồ nội thất khác; ngôi nhà của bạn bị chi phối bởi vật liệu xây dựng đa năng này. Ván ép bền và tiết kiệm chi phí so với gỗ nguyên khối.
Hy vọng bài viết trên mang lại nhiều kiến thức bổ ích cho bạn về giá tấm ván ép trên thị trường hiện nay.
CÔNG TY TNHH MTV TM XNK PHÚ TRANG
1. Showroom trưng bày sản phẩm
Showroom 1: 177/38 ( kho số 6) Hồ Văn Long P. An Lạc, Q Bình Tân, Tp.HCM
Showroom 2: 1294 Võ Văn Kiệt Phường 13 Quận 5, Tp.HCM
2. Tổng kho sản phẩm
Kho hàng 1: 116C/5 Nguyễn Văn Linh , Ấp 3 xã An Phú Tây, Huyện Bình Chánh, Tp.HCM
Kho hàng 2: D2/29A Đoàn Nguyễn Tuấn , Xã Quy Đức Huyện Bình Chánh, Tp.HCM
3. Thời gian hoạt động : 07h30 – 18h00
Từ khóa:
- Giá ván ép mỏng 5mm
- Bảng giá ván ép lót sàn
- Ván ép 1220×2440
- Bảng giá ván ép chịu nước
- Giá ván ép mỏng 2mm
- Mua ván ép cũ ở đâu tphcm
- Giá ván ép 3mm
- Giá ván ép đóng tủ
Nội dung liên quan: